TT |
Loại hình sản xuất công nghiệp |
Chất bẩn đặc trưng |
1 |
Giấy và bột giấy |
COD, BOD, SS, Dung dịch sunfit, NH3, cặn hòa tan, vi khuẩn |
2 |
Thịt,sữa, các sản phẩm từ thịt, sữa |
pH, BOD, chất rắn hòa tan, cặn lắng, NH3, NO3, dầu mỡ, vi khuẩn |
3 |
Chế biến hải sản |
pH, BOD, COD, SS, Cl, cặn hòa tan, dầu, Coliform |
4 |
Trại chăn nuôi gia súc, gia cầm |
BOD, NO3, P, SS, cặn hòa tan, E.coli |
5 |
Đường |
pH, BOD, COD, SS, NO3, Ecoli, nhiệt |
6 |
Chế biến cao su |
BOD, COD, N, chất hoạt động bề mặt, S, Phenol, Cr, dầu mỡ |
7 |
Ngâm và tẩm gỗ |
BOD, COD, SS, carbon hữu cơ, màu, cặn hòa tan |
8 |
Dệt nhuộm |
BOD, COD, SS,màu, dầu mỡ, kim loại nặng |
9 |
Xi măng |
pH, SS, nhiệt, cặn hòa tan |
10 |
Mạ điện |
Kim loại nặng (Cu, Ni,…), CN, axit, SS, cặn hòa tan |
11 |
Nhựa và vật liệu tổng hợp |
BOD, COD, kim loại nặng, SS, nhiệt |
12 |
Thuộc và chế biến da |
BOD, COD, kiềm, màu, độ cứng, SS, NaCl, SO3, S,… |
13 |
Xà phòng và chất tẩy rửa |
BOD, COD, dầu mỡ, chất hoạt động bề mặt, SS, pH |
14 |
Hóa chất hữu cơ, vô cơ |
BOD, COD, pH, nhiệt, cặn hòa tan |
15 |
Kính |
BOD, COD, SS, NH3, pH, màu, độ đục, nhiệt, phenol, cặn hòa tan, dầu mỡ |